• Mobile:
  • trilt.hn.vn@gmail.com
  • Thời tiết
  • Tỷ giá
  • Giá vàng
Logo
Logo
  • Trang chủ
  • Tin Tức
    • Tin thế giới
    • Tin trong nước
  • Sức khỏe
    • 9 tháng 10 ngày
    • Chăm sóc bé yêu
    • Chăm sóc người bệnh
    • Kiến thức phòng bệnh
    • Phụ nữ mang thai
    • Sơ cứu - Cấp cứu
    • Sức khỏe nam giới
    • Sức khỏe người cao tuổi
    • Sức khỏe phụ nữ
    • Sức khỏe sinh sản
    • Sức khỏe vị thành niên
    • tri thức phổ thông
  • Cẩm nang thuốc
    • Cây thuốc - Vị thuốc
    • Danh mục thuốc
    • Dược điển
    • Phân loại thuốc
    • Sử dụng thuốc an toàn
    • Thực phẩm chức năng
    • Thuốc gốc
    • Thuốc Đông y
  • Cẩm nang bệnh
    • Bệnh hô hấp
    • Bệnh béo phì
    • Bệnh cơ xương khớp
    • Bệnh cúm
    • Bệnh dạ dày
    • Bệnh da liễu
    • Bệnh gan
    • Bệnh hen suyễn
    • Bệnh lao
    • Bệnh nam khoa
    • Bệnh người già
    • Bệnh nhiễm trùng
    • Bệnh phụ khoa
    • Bệnh răng hàm mặt
    • Bệnh tai mũi họng
    • Bệnh thần kinh
    • Bệnh thận, tiết niệu
    • Bệnh tiêu hóa
    • Bệnh tim mạch
    • Bệnh trẻ em
    • Bệnh ung thư
    • Bệnh về mắt
    • Bệnh về máu
    • Bệnh đái tháo đường
    • HIV-AIDS
    • Kiến thức bệnh học
    • Phân loại bệnh quốc tế ICD
  • Dinh Dưỡng
    • Ăn uống và dinh dưỡng
    • Dinh dưỡng bà mẹ
    • Dinh Dưỡng người cao tuổi
    • Dinh dưỡng trẻ em
    • Khoáng chất, vi chất dinh dưỡng
    • Kiến thức về dinh dưỡng
    • Món ngon 365 ngày
  • Vui sống
    • Cẩm nang làm đẹp
    • Chế độ ăn kiêng
    • Chơi thể thao
    • Dưỡng sinh
    • Sinh con theo ý muốn
    • Suy nghĩ tích cực
    • Yoga và cuộc sống
    • Đời sống tình dục
  • Kiến thức
    • Cẩm nang chẩn trị Đông y
    • Châm cứu thực hành chữa bệnh
    • Chữa bệnh không dùng thuốc
    • Danh nhân y học
    • Thiên gia diệu phương
    • Thống kê y tế Việt Nam
    • Đông y học
  • Tài Liệu
    • Biểu mẫu tham khảo
    • Sách trực tuyến
    • Tài liệu nghiệp vụ
    • Văn bản pháp quy
  • Hỏi đáp
    • Hỏi đáp chung
    • Hỏi đáp về bệnh
    • Hỏi đáp về dinh dưỡng
    • Hỏi đáp về sức khỏe
    • Hỏi đáp về thuốc
  • Trang chủ
  • Cẩm nang bệnh
  • Phân loại bệnh quốc tế ICD

Chương 1: Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng (A00-B99)

    CHƯƠNG I  BỆNH NHIỄM TRÙNG VÀ KÝ SINH TRÙNG (A00-B99)

    CHAPTER I: Certain infectious and parasistic diseases (A00 – B99)

    Bệnh nhiễm trùng đường ruột (A00-A09)

    Intestinal infectious diseases

    A00 Bệnh tả – Cholera

    A01 Bệnh thương hàn và phó thương hàn -Typhoid and paratyphoid fevers

    A02 Nhiễm salmonella khác -Other salmonella infections

    A03 Nhiễm Shigella -Shigellosis

    A04 Nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn khác -Other bacterial intestinal infections

    A05 Ngộ độc thức ǎn do vi trùng khác -Other bacterial foodborne intoxications

    A06 Nhiễm Amip -Amoebiasis

    A07 Bệnh đường ruột do ký sinh trùng đơn bào khác -Other protozoal intestinal diseases

    A08 Nhiễm trùng đường ruột do virus và tác nhân xác định khác – Viral and other specified intestinal infections

    A09 Ỉa chẩy và viêm dạ dầy, viêm ruột do nhiễm trùng – Diarrhoea and gastroenteritis of presumed infectious origin

    Bệnh lao (A15-A19)

    Tuberculosis

    A15 Lao hô hấp, có xác nhận về vi trùng và mô học) – Respiratory tuberculosis bacteriologically and histologically confirmed

    A16 Lao hô hấp, không xác nhận về vi trùng và mô học) – Respiratory tuberculosis not confirmed bacteriologically or histologically

    A17 Lao hệ thần kinh -Tuberculosis of nervous system

    A18 Lao các cơ quan khác -Tuberculosis of other organs

    A19 Lao kê – Miliary tuberculosis

    Bệnh nhiễm khuẩn do các súc vật truyền sang người (A20-28)

    Certain zoonotic bacterial diseses

    A20 Dịch hạch -Plague

    A21 Bệnh nhiễm Francisella tularensis -Tularaemia

    A22 Bệnh than – Antharax

    A23 Nhiễm Brucela – Brucellosis

    A24 Nhiễm Malleomyces mallei và Malleomyces pseudomallei – Glanders and melioidosis

    A25 Sốt do chuột cắn -Rat-bite fevers

    A26 Nhiễm Erysipelothrix rhusiopathiae (dạng viêm quầng) – Erysipeloid

    A27 Nhiễm leptospira -Leptospirosis

    A28 Bệnh nhiễm khuẩn khác do súc vật lây sang người chưa được phân loại - Other zoonotic bacterial diseases, not elsewhere classified

    Bênh nhiễm khuẩn khác (A30-A49)

    Other bacterial diseases

    A30 Phong (bệnh Hansen) – Leprosy

    A31 Nhiễm mycobacteria khác – Infection due to ther mycobacteria

    A32 Nhiễm Listeria monocytogenes -Listeriosis

    A33 Uốn ván sơ sinh -Tetanus neonatorum

    A34 Uốn ván sản khoa -Obstetrical tetanus

    A35 Uốn ván khác -Other tetanus

    A36 Bạch hầu -Diphteria

    A37 Ho gà -Whooping cough

    A38 Tinh hồng nhiệt – Scarlet fevers

    A39 Nhiễm não mô cầu -Meningococcal infection

    A40 Nhiễm trùng huyết do Streptococcus -Streptococcal septicaemia

    A41 Nhiễm trùng huyết khác -Other septicaemia

    A42 Nhiễm actinomyces – Actinomycosis

    A43 Nấm Nocardia -Nocardiosis

    A44 Nhiễm Bartonella -Bartonellosis

    A46 Viêm quầng (nhiễm streptococcus ở da) – Erysipelas

    A48 Bệnh nhiễm khuẩn khác chưa được phân loại – Other bacterial diseases not els. clasified

    A49 Nhiễm trùng ở các vị trí không xác định – Bacterialinfection of unspecified site

    Bệnh nhiễm trùng lây truyền chủ yếu qua đường tình dục (A50-A64)

    Infections with a predominatly sexual mode of transitions

    A50 Giang mai bẩm sinh -Congenital syphilis

    A51 Giang mai sớm – Early syphilis

    A52 Giang mai muộn – Late syphilis

    A53 Giang mai khác và không xác định – Other and unspecified syphilis

    A54 Nhiễm lậu cầu – Gonococcal infection

    A55 Bệnh hột xoài – Chlamydial lymphogranuloma

    A56 Bệnh khác do chlamydia lây truyền qua đường tình dục – Other

    sexually transmitted chlamydial diseases

    A57 Hạ cam mềm – Chancroid

    A58 U hạt ở bẹn – Granuloma inguinale

    A59 Nhiễm trichomonas – Trichomoniasis

    A60 Nhiễm Herpes simplex vùng hậu môn sinh dục – Anogenital herpesviral (herpes simplex) infections

    A63 Bệnh lây khác chủ yếu qua đường tình dục, chưa được phân loại – Other predominantly sexually transmitted diseases not elsewhere classified

    A64 Bệnh lây truyền qua đường tình dục không xác định – Unspecified sexually transmitted diseases

    Bệnh do xoắn trùng khác (A65- A69)

    Other spirochaetal diseases

    A65 Giang mai không phải hoa liễu – Nonvenereal syphilis

    A66 Ghẻ cóc (do nhiễm Treponema pertenue) – Yaws

    A67 Nhiễm Treponema carateum – Pinta (carate)

    A68 Sốt hồi quy -Relapsing fevers

    A69 Nhiễm xoắn trùng khác – Otehr spiroahaetal infections

    Bệnh khác do chlamydia (A70-A74)

    Other diseases caused by chlamydiae

    A70 Nhiễm Chlamydia psittaci – Chlamydia psittaci infections

    A71 Mắt hột -Trachoma

    A74 Bệnh khác do chlamydia -Other diseases caused by chlamydia

    Bệnh do Rickettsia (A75-A79)

    Rikettsioses

    A75 Sốt phát ban nhiễm Rickettsia -Typhus fever

    A77 Sốt đốm (nhiễm Rickettsia do bọ ve truyền) – Spotted fever (tick-borne rickettsioses)

    A78 Sốt Q – Q fever

    A79 Nhiễm Rickettsia khác -Other rickettsioses

    Nhiễm virus ở hệ thần kinh trung ương (A80-A89)

    Viral infections of the central nervous system

    A80 Bại liệt cấp -Acute poliomyelitis

    A81 Nhiễm virus chậm của hệ thần kinh trung ương – Slow virus infections of central nervous system

    A82 Bệnh dại – Rabies

    A83 Viêm não virus do muỗi truyền -Mosquitoborne viral encephalitis

    A84 Viêm não virus do ve truyền – Tick borne viral encephalitis

    A85 Viêm não virus khác, chưa phân loại-Other viral encephalitis not elsewhere cl.

    A86 Viêm não virus khác không xác định -Unspecified viral encephalitis

    A87 Viêm màng não do virus – Viral meningitis

    A88 Nhiễm virus khác của hệ thần kinh trung ương, chưa phân loại -Other viral infections of central nervous system, not elsewhere classified

    A89 Nhiễm virus không xác định của hệ thần kinh trung ương – Unspecified viral infection of CNS

    Sốt virus và sốt xuất huyết virus do tiết túc truyền (A90-A99)

    Arthropod-borneviral fevers and viral haemorrhagic fevers

    A90 Sốt Dengue (Dengue cổ điển) -Dengue fever (classical dengue)

    A91 Sốt xuất huyết Dengue – Dengue haemorrhagic fever

    A92 Bệnh sốt virus khác do muỗi truyền -Other mosquitoborne viral fevers

    A93 Sốt virus khác do tiết túc truyền, chưa phân loại -Other arthropod borne viral fevers not elsewhere classified (NSC)

    A94 Sốt virus không xác định do tiết túc truyền -Unspecified arthropodborne viral fever

    A95 Sốt vàng -Yellow fever

    A96 Sốt xuất huyết do Arenavirus – Arenaviral haemorrhagic fever

    A98 Sốt xuất huyết do virus khác, chưa phân loại – Other viral haemorrhagic fever NEC

    A99 Sốt xuất huyết do virus không xác định – Unspecified viral haemorrhagic fever

    Nhiễm virus có đặc điểm tổn thương tại da và niêm mạc (B00-B09)

    Viral infections characterized by skin and mucous membrane lesions (B00 -B09)

    B00 Nhiễm Herpes simplex – Herpesviral (herpes simplex) infections

    B01 Thủy đậu -Varicella (chickenpox)

    B02 Bệnh Zoster (nhiễm Herpes zoster) - Zoster (herpes zoster)

    B03 Đậu mùa -Smallpox

    B04 Đậu mùa ở khỉ – Monkeypox

    B05 Sởi – Measles

    B06 Bệnh Rubeon – Rubella (German measles)

    B07 Mụn cóc do virus – Viral warts

    B08 Nhiễm virus khác, có biểu hiện tổn thương tại da và niêm mạc, chưa phân loại – Other viral infections characterized by skin and mucous membrane lesions NEC

    B09 Nhiễm virus không xác định, có biểu hiện tổn thương tại da và niêm mạc – Unspecified viral infection characterized by skin and mucous membrane lesions

    Viêm gan virus (B15-B19)

    Viral hepatitis

    B15 Viêm gan A cấp – Acute hepatitis A

    B16 Viêm gan B cấp -Acute hepatitis B

    B17 Viêm gan virus cấp khác – Other acute viral hepatitis

    B18 Viêm gan virus mạn – Chronic viral hepatitis

    B19 Viêm gan virus không xác định – Unspecified viral hepatitis

    Bệnh (HIV) nhiễm virus suy giảm miễn dịch ở người (B20-B24)

    Human immunodeficiencyvirus (HIV) diseases

    B20 Bệnh HIV dẫn đến bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng -Human immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in infectious and parasitic diseases

    B21 Bệnh HIV gây u ác tính – Human immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in malignant neoplasms

    B22 Bệnh HIV dẫn đến bệnh xác định khác – Human immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in other specified diseases

    B23 Bệnh HIV dẫn đến bệnh khác – Human immunodeficiency virus (HIV) diseases resulting in other conditions

    B24 Bệnh HIV không xác định – Unspecified human immunodeficiency virus (HIV) diseases

    Các bệnh nhiễm virus khác (B25-B34)

    Other viral diseases

    B25 Nhiễm virus đại bào – Cytomegaloviral diseases

    B26 Quai bị – Mumps

    B27 Bệnh đơn nhân nhiễm trùng – Infectious mononucleosis

    B30 Viêm kết mạc do virus – Viral conjunctivitis

    B33 Bệnh nhiễm virus khác, chưa phân loại – Other viral diseases NEC

    B34 Nhiễm virus ở các vị trí không xác định -Viral infection of unspecifiedsite

    Bệnh nhiễm nấm (B35-B49)

    Mycoses

    B35 Nhiễm nấm da -Dermatomycosis

    B36 Nhiễm nấm nông khác -Other superficial mycoses

    B37 Nhiễm candida -Candidasis

    B38 Nhiễm cCocidioides -Coccidioidomycosis

    B39 Nhiễm histoplasma -Histoplasmosis

    B40 Nhiễm blastomyces – Blastomycosis

    B41 Nhiễm paracocidioides – Paracoccidioidomycosis

    B42 Nhiễm sporotrichum -Sporotrichosis

    B43 Nhiễm nấm chromoblastomycosa (nấm màu) và áp xe do phaeomyces - Chromomycosis and phaeomycosis abscess

    B44 Nhiễm Aspegillus -Aspergillosis

    B45 Nhiễm cryptococcus – Cryptococcosis

    B46 Nhiễm zygomycota – Zygomycosis

    B47 U nấm -Mycetoma

    B48 Nhiễm nấm khác, chưa được phân loại -Other mycoses NEC

    B49 Nhiễm nấm không xác định -Unspecified mycosis

    Bệnh do ký sinh trùng đơn bào (B50-B64)

    Protozoal diseases

    B50 Sốt rét do Pl. falciparum -Plasmodium falciparum malaria

    B51 Sốt rét do Pl. vivax – Plasmodium vivax malaria

    B52 Sốt rét do Pl. malariae – Plasmodium malariae malaria

    B53 Sốt rét khác có xác nhận về ký sinh trùng học – Other parasitologically confirmed malaria

    B54 Sốt rét không xác định – Unspecified malaria

    B55 Nhiễm Leishmania – Leishmaniasis

    B56 Nhiễm Trypanosoma Châu Phi – African trypanosomiasis

    B57 Bệnh Chagas – Chagas’ diseases

    B58 Nhiễm Toxoplasma – Toxoplasosis

    B59 Nhiễm pneumocystis – Pneumocytosis

    B60 Nhiễm ký sinh trùng đơn bào khác, chưa phân loại – Other protozoal diseases NEC

    B64 Nhiễm ký sinh trùng đơn bào, không xác định -Unspecified protozoal disease

    Bệnh giun sán (B65-B83)

    Helminthiasis

    B65 Nhiễm sán máng – Schistosomiasis

    B66 Nhiễm sán lá gan khác – Other fluke infections

    B67 Nhiễm Echinococcus – Echinococcosis

    B68 Nhiễm sán -Taeniasis

    B69 Nhiễm ấu trùng sán lợn -Cysticercosis

    B70 Nhiễm sán diphyllobothrium và sparganum – Diphyllobothriasis and sparganosis

    B71 Nhiễm sán dây khác -Other cestode infections

    B72 Nhiễm giun Dracunculus – Dracunculiasis

    B73 Nhiễm giun (Onchocercia) chỉ – Onchocerciasis

    B74 Nhiễm giun chỉ -Filariasis

    B75 Nhiễm giun xoắn Trichinella – Trichinelliasis

    B76 Nhiễm giun móc -Hookworm diseases

    B77 Nhiễm giun đũa -Ascariasis

    B78 Nhiễm giun lươn – Strongyloidiasis

    B79 Nhiễm giun tóc -Trichuriasis

    B80 Nhiễm giun kim -Enterobiasis

    B81 Nhiễm ký sinh trùng đường ruột khác, chưa phân loại ở đâu – Otherintestinal helminthiases

    B82 Nhiễm ký sinh trùng đường ruột không xác định -Unspecified intestinal parasitism

    B83 Nhiễm giun sán khác -Other helminthiases

    Bệnh chấy rận, bệnh ghẻ và nhiễm ký sinh vật khác (B85-B89)

    Pediculosis, arscariasis and other infestations

    B85 Chấy rận -Pediculosis and phthiriasis

    B86 Bệnh cái ghẻ -Scabies

    B87 Bệnh dòi -Myiasis

    B88 Nhiễm ký sinh trùng khác -Other infestations

    B89 Nhiễm ký sinh trùng, không xác định -Unspecified parasitic disease

    Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng (B90-B94)

    Sequelae of infectious and parasitic diseases

    B90 Di chứng do lao -Sequelae of tuberculosis

    B91 Di chứng do bại liệt -Sequelae of poliomyelitis

    B92 Di chứng do phong -Sequelae of leprosy

    B94 Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng khác, không xác định - Sequelae of other and unspecified infectious and parasitic diseases

    Nhiễm vi trùng, virus và tác nhân gây nhiễm khác (B95-B97)

    Bacterial, viral and other infectious agents

    B95 Streptococcus và staphylococcus như là nguyên nhân gây bệnh, phân loại ở các chương khác – Streptococcus and staphylococcus as the cause of diseases classified to other chapters

    B96 Các tác nhân vi trùng khác như là nguyên nhân gây bệnh, phân loại ở các chương khác – Other bacterial agents as the cause of diseases classified to other chapters

    B97 Tác nhân virus như là nguyên nhân gây bệnh, phân loại ở các chương khác – Viral agents as the cause of diseases classified to other chapters

    Bệnh nhiễm trùng khác B99

    Other infectious diseases

    B99 Bệnh nhiễm trùng khác và không xác định – Other and unspecified infectious diseases

    Chia sẻ

    Bài cùng chuyên mục

    Chương 2: Bướu tân sinh (C00-D48)

    Chương 3: Bệnh của máy, cơ quan tạo máu và các rối loạn

    Chương 4: Bệnh nội tiết, dinh dưỡng và chuyển hóa ( E00-E90 )

    Chương 5: Rối loạn tâm thần và hành vi (f00-f99)

    Chương 6: Bệnh hệ thần kinh (G00-G99)

    Chương 7: Bệnh mắt và phần phụ (H00-H59)

    • Mới nhất
    • Xem nhiều nhất
    QUÁN VÂN 59 THANH TỊNH - ĐỊA CHỈ ĂN VẶT NỔI TIẾNG ĐÀ THÀNH

    QUÁN VÂN 59 THANH TỊNH - ĐỊA CHỈ ĂN VẶT NỔI TIẾNG ĐÀ THÀNH

    CHÍNH PHỦ, BỘ Y TẾ CẦN XIN BẠN MỘT STATUS TRÊN FACEBOOK CỦA BẠN!

    CHÍNH PHỦ, BỘ Y TẾ CẦN XIN BẠN MỘT STATUS TRÊN FACEBOOK CỦA BẠN!

    Đại diện WHO: 'Thế giới mắc nợ Vũ Hán'

    Đại diện WHO: 'Thế giới mắc nợ Vũ Hán'

    Gần 81.000 người nhiễm Covid-19 trên toàn cầu, 2.699 người tử vong

    Gần 81.000 người nhiễm Covid-19 trên toàn cầu, 2.699 người tử vong

    Dịch COVID-19: WHO khuyến cáo chuẩn bị cho nguy cơ xảy ra một đại dịch

    Dịch COVID-19: WHO khuyến cáo chuẩn bị cho nguy cơ xảy ra một đại dịch

    Viêm não do virut Herpes simplex: Bệnh nguy hiểm cần được quan tâm kịp thời

    Viêm não do virut Herpes simplex: Bệnh nguy hiểm cần được quan tâm kịp thời

    Kỹ thuật hút chân không loại bỏ hoàn toàn tổn thương ung thư vú

    Kỹ thuật hút chân không loại bỏ hoàn toàn tổn thương ung thư vú

    Bỏ mặc trẻ đói, trẻ sẽ tự ăn? Đúng hay sai?

    Bỏ mặc trẻ đói, trẻ sẽ tự ăn? Đúng hay sai?

    Lợi ích của việc cho trẻ bú sớm sau sinh

    Lợi ích của việc cho trẻ bú sớm sau sinh

    5 thực phẩm trị viêm loét dạ dày cực tốt, bạn cần biết để không phải dùng thuốc

    5 thực phẩm trị viêm loét dạ dày cực tốt, bạn cần biết để không phải dùng thuốc

    -
    Nguy cơ đau tim, sẩy thai vì viêm lợi

    Nguy cơ đau tim, sẩy thai vì viêm lợi

    Những bí mật gây sốc về cơ thể con người

    Những bí mật gây sốc về cơ thể con người

    Có thể kéo dài gấp đôi cuộc sống bệnh nhân ung thư phổi

    Có thể kéo dài gấp đôi cuộc sống bệnh nhân ung thư phổi

    Thuốc ngừa thai chứa oestrogen liều cao gây nguy cơ ung thư vú

    Thuốc ngừa thai chứa oestrogen liều cao gây nguy cơ ung thư vú

    Sự thật về việc cây si đỏ chữa bệnh ung thư

    Sự thật về việc cây si đỏ chữa bệnh ung thư

    Phép màu nhiệm của Lương y Nguyễn Bá Nho

    Phép màu nhiệm của Lương y Nguyễn Bá Nho

    “Bị chó ma cắn” là bệnh gì?

    “Bị chó ma cắn” là bệnh gì?

    Lương y - Nguyễn Bá Nho: Thầy thuốc của mọi người

    Lương y - Nguyễn Bá Nho: Thầy thuốc của mọi người

    Tác dụng của Canxi đối với sức khỏe con người

    Tác dụng của Canxi đối với sức khỏe con người

    Chương 10: Bệnh hô hấp (J00-J99)

    -
    • an va choi
    • y hoc suc khoe
    • kien thuc lam cha me
    • tin bon phuong
    • vui ve 24
    • alt6
    • Nitroglycerin
    • Nifedipin
    • Nefazodon
    • Nabumeton
    • Nafarilin
    • Metoprolol
    • Metoclopramid
    • Methotrexat
    • Mesalamin
    • Medroxy progesteron
    • Meclophenamat
    • Metolazon
    • Metronidazol
    • Methyl phenidat
    • Metformin
    • Megestrol
    • Meclizin
    • Methylprednisolon
    • losartan
    • loratadin & pseudoephedrin
    • loracarbef
    • lisinopril
    • levofloxacin
    • levothyroxin natri
    • latanoprost
    • lovastatin
    • loratadin
    • lorazepam
    • lithi
    • liothyronin natri
    • levodopa-carbidopa
    • leflunomid
    • lansoprazol
    • Itraconazol
    • Isosorbid dinitrat
    • Interferon INTRONA
    • Insulin
    • Isosorbid mononitrat
    • Indapamid
    • Isotretinoin
    • Ipratropium bromid inhaler
    • Indomethacin
    • Insulin Lispro tiêm
    • Paroxetin
    • Penicillamin
    • Propafenon
    • Propoxyphen và acetaminophen
    • Propafenon
    • Prednison Oral
    • Procainamid
    • Davinci France Omega 3
    • Davinci France Calcium
    • Thymomodulin

    Thông tin trên yhocsuckhoe.com chỉ có tính chất tham khảo.
    Ghi rõ nguồn "Yhocsuckhoe" khi quý vị phát hành lại thông tin từ mạng này.

    Liên kết

    • Về chúng tôi
    • Chuyên đề
    • Đọc tin RSS
    • Đăng tin bài
    • Tài trợ quảng cáo
    • Liên hệ - Phản hồi

    Liên hệ

    •  
    • trilt.hn.vn.@gmail.com

    Bài mới

    QUÁN VÂN 59 THANH TỊNH - ĐỊA CHỈ ĂN VẶT NỔI TIẾNG ĐÀ THÀNH

    CHÍNH PHỦ, BỘ Y TẾ CẦN XIN BẠN MỘT STATUS TRÊN FACEBOOK CỦA BẠN!

    Đại diện WHO: 'Thế giới mắc nợ Vũ Hán'

    Copyright 215-2016 Company name by Webdesign. All right reserved